Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án chi tiết
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án chi tiết của Toppy sau đây mong rằng sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng. Để tăng hiệu quả ôn tập hơn nữa, ở cuối bài viết, chúng tôi có tổng hợp những ngữ pháp trọng tâm trong đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 và có giải thích chi tiết. Hi vọng rằng phần tài liệu này sẽ giúp các em đạt điểm số cao, thích thú và không sợ môn học này nữa.
Toppy – Ứng dụng học trực tuyến và luyện thi từ lớp 1 – 12, chuyên cung cấp những bộ tài liệu học tập hữu ích cho học sinh. Luôn đồng hành cùng phụ huynh và giáo viên nâng cao và cải thiện khả năng học tập của các em.
Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 (Đề số 1)
A. Listening
I. Listen and fill 1 word in each blank.
II. Listen and decide if the following statements are True (T) or False (F)
B. Grammar
III. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
IV. Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.
V. Fill in each blank with “a”, “an”, or “the” to complete the following passage.
VI. Complete each blank in the following passage with the correct word/ phrase from the box.
VII. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.
Question 34.
A. so | B. although | C. because | D. but |
A. for | B. at | C. up | D. after |
Question 36.
A. knows | B. know | C. is knowing | D. knew |
Question 37.
A. little | B. some | C. any | D. few |
Question 38.
A. others | B. other | C. another | D. one another |
VIII. Complete the following sentences using the cue words
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 (Đề số 1)
Question 1: 1345678 | Question 11: D | Question 21: the | Question 31: colors |
Question 2: see | Question 12: A | Question 22: a | Question 32: use |
Question 3: downstairs | Question 13: B | Question 23: the | Question 33: design |
Question 4: cousin | Question 14: B | Question 24: the | Question 34: C |
Question 5: outside | Question 15: B | Question 25: an | Question 35: D |
Question 6: F | Question 16: mountainous | Question 26: tribe | Question 36: A |
Question 7: T | Question 17: agricultural | Question 27: takes | Question 37: C |
Question 8: T | Question 18: traditional | Question 28: slope | Question 38: D |
Question 9: F | Question 19: diversity | Question 29: stream | Question 39. The women dance and beat the rhythm at the same time. |
Question 10: T | Question 20: peaceful | Question 30: image | Question 40. They embroider and decorate the clothes beautifully. |
Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 (Đề số 2)
A. Listening
I. Listen and decide if the following statements are True (T) or False (F)
II. Choose the correct answer.
B. Grammar
III. Fill in the blanks with the words in the box.
IV. Choose the correct answer.
V. Open the brackets
VI. Read and answer the following questions.
VII. Rewrite the sentences without changing the meanings.
VIII. Complete the following sentences.
VIII. Complete the following sentences.
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 (Đề số 2)
Question 1: T | Question 11: hospitable | Question 21: B | Question 31: Because yoga helps them cope with pressures they feel from school work. |
Question 2: F | Question 12: peaceful | Question 22: D | Question 32: The best time for yoga is before breakfast. |
Question 3: F | Question 13: slow | Question 23: D | Question 33: Yes, it does. |
Question 4: T | Question 14: safe | Question 24: B | Question 34: The Lion team didn’t perform as successfully as the Eagle team did. |
Question 5: T | Question 15: inconvenient | Question 25: listening | Question 35: In the city, the children play less freely than in the countryside. |
Question 6: B | Question 16: quiet | Question 26: cooking – doing | Question 36: In the past, our gers weren’t equipped as well as now. |
Question 7: A | Question 17: vast | Question 27: communicating-meeting | Question 37: An ordinary car goes more slowly than a sports car. |
Question 8: C | Question 18: nomadic | Question 28: to solve | Question 38: The paddy fields in the mountains are usually not as large as those in the lowlands. |
Question 9: B | Question 19: B | Question 29: Yoga comes from India | Question 39. The path through Dead Valley is the most dangerous in my country. |
Question 10: D | Question 20: C | Question 30: Anyone can do yoga – women or men, adults or children. | Question 40. A city has more interesting activities than the countryside. |
Ngữ pháp ôn tập đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 trọng tâm
1. Các thì trọng tâm
Thì hiện tại đơn:
* Trường hợp sử dụng:
- Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
- Nói về chân lý và sự thật hiển nhiên
- Sử dụng trong thời gian biểu, chương trình hay kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
- Một số cấu trúc khác
* Công thức:
Khẳng định: | S + tobe(am/is/are)/V(e/es) + O |
Phủ định: | S + tobe + not + O S + do/does + not + V(nguyên thể) + O |
Nghi vấn | Tobe (not) + S + O What/When/Where/Why + do/does + S + V(nguyên thể) + O |
Thì hiện tại tiếp diễn
* Trường hợp sử dụng
- Diễn tả hành động đang diễn ra ở thời điểm nói và kéo dài
- Trường hợp đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh
- Nói đến một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch định trước
- Sử dụng trường hợp không hài lòng hay phàn nàn về hành động gì đó
* Công thức:
Khẳng định: | S +am/ is/ are + V_ing + O |
Phủ định: | S + am/ is/ are+ not + V_ing + O |
Nghi vấn: | Am/is/are+S + V_ing+ O ? |
Thì quá khứ đơn
* Trường hợp sử dụng:
- Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp trong quá khứ
- Diễn tả sự vật sự việc xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
* Công thức:
Khẳng định: | S + was/were + O |
Phủ định: | S + was/were + not + O |
Nghi vấn: | Was/were + S + V + O ? |
Thì tương lai đơn
* Trường hợp sử dụng: Diễn tả những hành động xảy ra trong tương lai.
* Công thức:
Khẳng định: | S + will + tobe/V + O |
Phủ định: | S + will + not + tobe/V + O |
Nghi vấn: | Will + S + tobe/V + O ? |
Thì hiện tại hoàn thành
* Trường hợp sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có tác động đến hiện tại.
* Công thức:
Khẳng định: | S + have/has + V(p2) + O |
Phủ định: | S + have/has not + V(p2) + O |
Nghi vấn: | Have/has + S + V(p2) + O ? |
2. Cách sử dụng câu so sánh
3. Chuyển tính từ thành trạng từ
Để chuyển một tính từ thành trạng, người ta thêm đuôi “ly” vào sau tính từ.
Ví dụ:
- quick + ly => quickly
- careful + ly => carefully (nhân đôi phụ âm cuối nếu đứng trước nó là các nguyên âm “u,e,o,a,i“)
- happy + ly => happily (từ tận cùng đuôi “y“, chuyển thành “i” và thêm “ly“)
Lưu ý: Đối với trường hợp: good => well
4. Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm)
Danh sách các giới từ chỉ địa điểm thông dụng và thường xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1:
In | between | Under | Above | To | Onto |
At | behind | Below | Across | Into | From |
By, next to, beside, near | in front of | Over | Through | Towards |
5. Các trạng từ chỉ nơi chốn
Các em chú ý các trạng từ chỉ nơi chốn thường được sử dụng, gồm: here, there, inside, outside, downstairs
- adverb of place = preposition + N
6. Trạng từ chỉ thời gian
Chú ý và nắm chắc trường hợp sử dụng của các trạng từ chỉ thời gian thông dụng sau:
On: dùng cho ngày | Ví dụ: on Sunday, on monday,… |
At: xác định thời gian cụ thể | Ví dụ: at 7:30 am, at night, at week,… |
in: dùng với tháng, năm và các buổi trong ngày (buổi sáng, buổi trưa, buổi tối) | Ví dụ: in may, in 2020, in the morning,… |
7. Đại từ để hỏi
Đại từ để hỏi dùng để tìm hiểu thêm thông tin về các vấn đề người nói quan tâm hoặc chưa biết.
Đại từ để hỏi được chia thành 2 nhóm:
- Nhóm từ để hỏi bắt đầu bằng Wh, gồm: What: cái gì, Where: ở đâu, When: khi nào, Who: ai, Why: tạ sao
- Nhóm từ để hỏi bắt đầu bằng How: How far: khoảng cách bao xa?, How many: hỏi về số lượng (dùng cho danh từ đếm được), How much: hỏi về số lượng (dùng cho danh từ không đếm được), How often: hỏi tần suất, How long: hỏi thời gian
8. Đại từ phản thân
Ta có bảng chuyển đổi đại từ phản thân như sau:
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I | Myself |
You | Yourself/Yourselves (số nhiều) |
We | Ourselves |
They | Themselves |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
Đây là những ngữ pháp nền tảng thường được vận dụng trong đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 và ở lớp học cao hơn. Học sinh cần ôn tập và nắm thật vững những phần kiến thức này.
>>> Xem thêm: Các bài tập toán lớp 8: 20 bộ đề hay – có lời giải chi tiết
Toppy – Hỗ trợ đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 đạt điểm cao
Toppy là nền tảng giáo dục trực tuyến cho mọi lứa tuổi. Chúng tôi chuyên cung cấp tài liệu, kiến thức hữu ích và hỗ trợ học sinh đạt điểm cao trong đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1.
Tại Toppy không chỉ có các giáo viên chuyên nghiệp, phương pháp giáo dục tiên tiến, mà còn áp dụng nhiều trí tuệ nhân tạo (AI) trong giảng dạy, đánh giá kết quả học tập và nhắc nhở học sinh học bài mỗi ngày.
Đây không chỉ là điều kiện để các em nâng cao điểm số trong đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1. Học sinh sớm có cơ hội thực hành và làm quen với công nghệ giáo dục hàng đầu hiện nay.
Toppy cam kết 100% nâng cao điểm số điểm số môn tiếng Anh cho mọi học sinh, ở mọi lứa tuổi với chi phí online tiết kiệm nhất.
Đăng ký trải nghiệm 120 phút học miễn phí tại Toppy ngay.
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 và ngữ pháp trọng đây trên đây mong rằng đã giúp học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề của mình. Nếu có gì thắc mắc và cần hỗ trợ trong học tập và chuyên môn, hãy liên hệ ngay với Toppy. Tìm hiểu nhiều hơn tại https://toppy.vn
Giới thiệu về TOPPY
TOPPY nền tảng học trực tuyển áp dụng công nghệ AI nhắc học thông minh, chấm chữa bài tự động giúp cho học sinh dễ dàng khắc phục lỗ hổng kiến thức.
Với hàng nghìn chủ điểm kiến thức các môn từ lớp 1 tới lớp 12 và video bài giảng sinh động, hấp dẫn, lộ trình học rõ ràng sẽ giúp con chủ động nắm bắt kiến thức và nâng cao điểm số trên lớp